Cập nhật điểm chuẩn trường Sĩ quan lục quân năm 2017. Điểm chuẩn trường Sĩ quan lục quân 1, 2 năm 2017 được cập nhật chính thức vào chiều ngày 30/7/2017 do chính nhà trường công bố. Qua đó, các thí sinh có thể dễ dàng tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển của mình vào ngành
Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 17 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích . 2. Điểm chuẩn đại học FPT năm 2017, 2018 , 2019 . các bạn tham khảo thêm điểm chuẩn các trường đại học, học viện và các trường cao đẳng trên cả nước tại đây XEM THÊM>>> Tuyển sinh VB 2 ĐH điều dưỡng 2021
mJDREwN. Các em đang có ý định đăng ký thi vào trường Đại học FPT nhưng trước hết hãy theo dõi thông tin tuyển sinh như điểm chuẩn Đại học FPT năm 2022, chỉ tiêu, phương thức xét tuyển. Đây đều là thông tin rất quan trọng, giúp các em dễ dàng xác định được khả năng có vào được trường hay không hoặc có kế hoạch học tập để nâng cao điểm số trong kỳ thi tốt nghiệp, đánh giá năng lực sắp tới. Bài viết liên quan Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 2022, điểm xét tuyển, điểm sàn Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM 2022, điểm xét tuyển, điểm sàn Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ 2022, điểm sàn xét tuyển Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc 2022, điểm xét tuyển mới nhất Điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng 2022, điểm xét tuyển theo ngành, điểm sàn Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2022, 2021, điểm xét tuyển, điểm sàn 1. Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2022* Điểm chuẩn năm 2022Hiện tại điểm chuẩn của trường ... chưa có. Ban biên tập sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố, các bạn vui lòng lưu website và quay lại xem sau* Chỉ tiêu tuyển sinh sinh viên cho 14 chuyên ngành thuộc Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh và Ngôn ngữ. Cụ thể trường tuyển sinh như sauBảng chi tiêu tuyển sinh của trường ĐH FPT năm 2022* Phương thức tuyển sinhNăm 2022, trường Đại học FPT tuyển sinh với nhiều phương thức giúp các em dễ dàng lựa chọn phương thức ứng tuyển phù hợp- Xét tuyển Theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Theo học bạ THPT. - Theo phương thức khác như Có chứng chỉ tiếng Anh , tốt nghiệp chương trình, tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, tốt nghiệp Đại học.. theo quy định của trường.* Hồ sơ xét tuyển Đại học FPT>> Download Phiếu đăng kí xét tuyển Đại học FPT TẠI Địa điểm tư vấn tuyển sinh và nộp hồ sơTại Hà Nội Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội. Điện thoại 024 73001866/ 024 73005588;Tại TP. Hồ Chí Minh Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, Thạnh Mỹ, Điện thoại 028 73001866/ 028 73005588;Tại TP. Đà Nẵng Khu Đô thị Công nghệ FPT, Hải, Hành Sơn, Nẵng. Điện thoại 0236 7301866/ 0236 7300999;Tại TP. Cần Thơ Số 600 đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, Khu vực 6, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại 0292 7301866/ 0292 7303636;Tại TP. Quy Nhơn dự kiến Khu đô thị mới An Phú Thịnh, Phường Nhơn Bình & Phường Đống Đa, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định. Điện thoại 02567300999 – 02567301866* Điểm chuẩn năm 2022Trường Đại học FPT tuyển sinh nhiều chỉ tiêu cho các ngành học năm 2022. Nếu như thí sinh tốt nghiệp THPT muốn trúng tuyển vào trường cần đáp ứng được một trong những điều kiện sau- Điểm học bạ thuộc vào top40 THPT Toàn quốc năm Điểm thi các môn trong kỳ thi THPT năm 2022 thuộc vào top40 và điểm theo khối xét tuyển đạt từ tối thiểu là 15/30 Thi kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội cần đạt được 90/150 điểm hoặc trong kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM cần đạt được 750/1200 điểm. Hiện nay chưa có điểm chuẩn chính thức. sẽ cập nhật điểm chuẩn ngay sau khi nhà trường công bố 2. Điểm chuẩn Đại học FPT năm 2021* Điểm chuẩn xét học bạ THPTĐiểm chuẩn Đại học FPT vào năm 2021 dựa theo xếp hạng của SchoolRank Nếu như nằm trong top50 Schoolrank trở lên Top10, Top15, Top20, Top30, các thí sinh sẽ có đủ điều kiện xét tuyển vào trường. Còn top40 Schoolrank thì thí sinh không đủ điều kiện. Thí sinh chỉ cần nhập điểm 6 môn vào trang - Xét tuyển ưu tiênƯu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt một trong các điều kiện sauTốt nghiệp THPT ở nước ngoàiTiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS Học thuật từ hoặc quy đổi tương đương áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh;Tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật;Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc;Tốt nghiệp Chương trình APTECH HDSE áp dụng đối với ngành Công nghệ thông tin;Tốt nghiệp Chương trình ARENA ADIM áp dụng đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số;Tốt nghiệp Đại viên chuyển trường từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào Xét tuyển thẳngXét tuyển thẳng thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng tại mục 2, Điều 7 trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm chú* chính xác đến ví dụ từ đến 21 làm tròn thành 21.** Làm tròn đến hai chữ số thập phân ví dụ Nếu như thí sinh đạt 14,991 đến 14,994 điểm thì làm tròn thành 14,99 điểm; trường hợp từ 14,995 đến 14,999 mới được làm tròn thành 15 điểm.* Thông tin chi tiết liên hệHÀ NỘIKhu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc – Km29 Đại lộ Thăng Long, H. Thạch Thất, TP. Hà NộiĐiện thoại 024 7300 5588TP. HỒ CHÍ MINHLô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q. 9, TP. Hồ Chí MinhĐiện thoại 028 7300 5588ĐÀ NẴNGKhu đô thị công nghệ FPT Đà Nẵng, P. Hoà Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà NẵngĐiện thoại 0236 730 0999CẦN THƠSố 600 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, P. An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần ThơĐiện thoại 0292 360 1996Bên cạnh đó các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Hoa Lư, Đại học Nội Vụ, học viện Biên phòng- Điểm chuẩn đại học Hoa Lư 2018- Điểm chuẩn đại học Nội Vụ 2018 - Điểm chuẩn học viện Biên Phòng 2018
Thống kê Điểm chuẩn của trường Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2015 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A00 - 2 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 - 3 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A00 - 4 C480201 Công nghệ thông tin A00 - 5 C340101 Quản trị kinh doanh A00; D01 - 6 C340201 Tài chính - Ngân hàng A00; D01 - 7 C340301 Kế toán A00; D01 - Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2014 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A 10 2 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A 10 3 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A 10 4 C480201 Công nghệ thông tin A 10 5 C340101 Quản trị kinh doanh A,D1 10 6 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,D1 10 7 C340301 Kế toán A,D1 10 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2013 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí A 10 2 C480201 Công nghệ thông tin A 10 3 C340301 Kế toán A,D1 10 4 C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A 10 5 C510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A 10 6 C340101 Quản trị kinh doanh A,D1 10 7 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,D1 10 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2011 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 10 Điểm trúng tuyển tính cả điểm khu vực và điểm ưu tiên. Riêng ngành Kế toán xét tuyển cả khối B của các thí sinh thi trường ĐH Nông nghiệp I Hà Nội. 2 2 Công nghệ kỹ thuật điện A 10 3 3 Công nghệ thông tin A 10 4 4 Kế toán A,D1 10 5 5 Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử A 10 6 6 Quản trị kinh doanh A,D1 10 7 7 Tài chính ngân hàng A,D1 10 8 8 Quản trị kinh doanh khách sạn A,D1 10 9 1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A 10 10 2 Công nghệ kỹ thuật điện A 10 11 3 Công nghệ thông tin A 10 12 4 Kế toán A,D1 10 13 5 Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử A 10 14 6 Quản trị kinh doanh A,D1 10 15 7 Tài chính ngân hàng A,D1 10 16 8 Quản trị kinh doanh khách sạn A,D1 10 Xem thêm Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2010 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2009 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2008 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2007 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2006 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2005 Điểm chuẩn Trường Cao đẳng FPT Polytechnic năm 2004
Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học FPT năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2019 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 21 2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 21 3 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D96 21 4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; A01; D01; D96 21 5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; A01; D01; D96 21 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 21 2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 21 3 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D96 21 4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; A01; D01; D96 21 5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; A01; D01; D96 21 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D01, D96 21 2 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00, A01, D01, D96 21 3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 21 4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00, A01, D01, D96 - 5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 21 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, D01, D96 2 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01, D01, D96 3 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00, A01, D01, D96 4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01, D96 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 7 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D96 8 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D96 9 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D96 10 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7580102 Kiến trúc A00; A01; D01; D96 - 2 7480299 An toàn thông tin* A00; A01; D01; D90 - 3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D90 - 4 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 - 5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 - 6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 - 7 7340107 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D96 - 8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 - 9 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; A01; D01; D96 - 10 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D96 - 11 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; D96 - Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2015 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480103 Kỹ thuật phần mềm 15 2 7480299 An toàn thông tin 15 3 7340101 Quản trị kinh doanh 15 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng 15 5 7220201 Ngôn ngữ Anh 15 6 7220209 Ngôn ngữ Nhật 15 7 7210403 Thiết kế đồ họa 15 8 7580102 Kiến trúc 15 Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2010 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2009 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2008
FPT UNIVERSITY CAMPUSES FPT UNIVERSITY HANOI Education and Training Zone - Hoa Lac High Tech Park - Km29 Thang Long Avenue, Thach That District, Hanoi City 024 7300 5588 024 7300 1866 [email protected] FPT UNIVERSITY DA NANG FPT Da Nang Technology Urban Area, Hoa Hai Ward, Ngu Hanh Son District, Da Nang City 0236 730 0999 [email protected] FPT UNIVERSITY HCM Lot E2a-7, Road D1 Hi-Tech Park, Long Thanh My Ward, District 9, Ho Chi Minh City 028 7300 5588 [email protected] FPT UNIVERSITY QUY NHON An Thinh Phu New Urban Area, Nhon Binh Ward, Quy Nhon City, Binh Dinh. 905084913 [email protected] FPT UNIVERSITY CAN THO No. 600 Nguyen Van Cu Street extended, An Binh Ward, Ninh Kieu District, Can Tho City 0292 360 1996 0292 730 3636 [email protected] Further information, kindly contact FPT University [email protected]
Càng gần đến thời điểm thông báo kết quả thi THPT Quốc gia, thí sinh thường tìm kiếm điểm chuẩn đại học trong những năm trước để tham khảo cho nguyện vọng đã đăng ký. Vậy, điểm chuẩn Đại học FPT năm 2017 là bao nhiêu? Điểm chuẩn Đại học FPT năm 2017 được công bố là 21 điểm cho hình thức xét kết quả thi THPT Quốc gia. Với hình thức xét học bạ, thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT và đáp ứng điều kiện điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp đăng ký ở 2 học kỳ lớp 12 trên 21 điểm đều được tuyển thẳng mà không phải thi đầu vào. Năm 2018, tuy đề thi được đánh giá khó hơn nhưng điểm chuẩn Đại học FPT vẫn mà giữ nguyên ở mức 21 điểm cho hình thức xét học bạ. 21 điểm bao gồm các điểm cộng, điểm ưu tiên dự kiến cũng là điểm chuẩn Đại học FPT khi xét kết quả kỳ thi quan trọng vừa rồi. Nếu “FPT” là nguyện vọng 1, 2, thí sinh sẽ được cộng 4 điểm ưu tiên. Đây là điều thí sinh cần lưu ý, nhất là trong giai đoạn thay đổi nguyện vọng từ 19/7 – 28/7 sắp tới. Bên cạnh 2 hình thức nêu trên, Đại học FPT còn giúp các thí sinh tăng cơ hội được trở thành sinh viên Đại học FPT với kỳ thi tuyển được tổ chức hằng năm. Những câu hỏi IQ, EQ trong kỳ thi này luôn là điểm hấp dẫn thú vị đối với các thí sinh vì không phải ôn bài nhưng vẫn phản ánh rất chính xác năng lực. Năm nay, Đại học FPT đã tổ chức kỳ thi riêng vào ngày 13/5 vừa qua và đợt 2 sẽ được diễn ra vào ngày 15/7. Điểm chuẩn Đại học FPT theo từng ngành STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển 1 Quản trị Kinh doanh Xem chi tiết Quản trị Marketing Quản trị Tài chính 7340101 A00 Toán, Vật lý, Hoá học A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D96 Toán, Tiếng Anh, KHXH 21 2 Quản trị Khách sạn Xem chi tiết 7810201 21 3 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành Dự kiến 7810103 21 4 Kinh doanh quốc tế Xem chi tiết Xuất nhập khẩu Nghiệp vụ hải quan Logistics và vận tải quốc tế 7340120 21 5 Truyền thông đa phương tiện Xem chi tiết 7320104 21 6 Thiết kế đồ hoạ Xem chi tiết Thiết kế thời trang Thiết kế nội thất Đồ hoạ máy tính 7210403 21 7 Ngôn ngữ Anh Xem chi tiết Tiếng anh thương mại Tiếng anh công nghệ thông tin 7220201 21 8 Ngôn ngữ Nhật Xem chi tiết Tiếng nhật thương mại Tiếng nhật công nghệ thông tin 7220209 21 9 Kỹ thuật phần mềm Xem chi tiết kỹ sư cầu nối Việt – Nhật Hệ thống thông tin Hệ thống nhúng 7480103 A00 Toán, Vật lý, Hoá học A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh D90 Toán, Tiếng Anh, KHTN 21 10 An toàn Thông tin Xem chi tiết An ninh mạng Quản trị an toàn thông tin Ứng dụng an toàn thông tin 7480202 21 11 Khoa học Máy tính Xem chi tiết 7480101 21 Năm nay, quy chế tuyển sinh Đại học FPT có 3 hình thức để thí sinh có thể lựa chọn cách phù hợp nhất, đó là Kỳ thi tuyển vào ngày 13/5 và 15/7 đăng ký tại đây, xét học bạ và kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
điểm chuẩn fpt 2017