Thử việc tiếng anh là gì? Thử việc tiếng anh là gì. Trong tiếng anh thử việc có nghĩa là probationary. Ví dụ: - Consider it on the probationary and make it happen. Cứ coi như đây là thử việc mà làm đi. - He is a probationry. Cậu ấy chỉ là thử việc mà thôi endurance test • sự thử độ bền; sự thử sức chịu đựng endurance-tension test • sự thử độ bền kéo, sự thử sức chịu kéo enduranceưtorsion test • sự thử độ bền xoắn, sự thử sức chịu xoắn exposure test • sự thử phơi sáng I do this just to challenge myself. Này, em phải thử thách bản thân, Johnny. Hey, you gotta challenge yourself, Johnny. Và thử thách bản thân, tập cách chấp nhận, tạo sai lầm, và hỗ trợ lẫn nhau vượt qua chúng. And challenge ourselves, practice being OK, making mistakes, and support each other through them. Tóm lại nội dung ý nghĩa của tries trong tiếng Anh. tries có nghĩa là: try /trai/* danh từ- sự thử, sự làm thử=to have a try at+ thử làm* ngoại động từ- thử, thử xem, làm thử=to try a new car+ thử một cái xe mới=try your strength+ hãy thử sức anh=let's try which way takes longest+ Thí sinh tiếng Anh là candidate ˈkæn.dɪ.dət, là người dự thi để kiểm tra sức học trong một cuộc thi hay một cuộc tuyển chọn. Thí sinh tiếng Anh là candidate phiên âm ˈkæn.dɪ.dət, là người dự thi để kiểm tra trình độ học vấn trong một cuộc thi hay một cuộc tuyển chọn chạy tiếp sức bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh chạy tiếp sức có nghĩa là: relay, relay race (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 2). Có ít nhất câu mẫu 22 có chạy tiếp sức . Trong số các hình khác: Chạy tiếp sức bao gồm bốn vận động viên. ↔ The team consists of four athletes. . Dịch trong bối cảnh "LUÔN SẴN SÀNG THỬ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "LUÔN SẴN SÀNG THỬ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. TQpf7. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thử sức", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thử sức, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thử sức trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tôi muốn thử sức trong nghề diễn xuất? Did I want to try acting? 2. Năm 2006, Linkin Park trở lại phòng thu và thử sức với chất liệu mới. Linkin Park returned to the recording studios in 2006 to work on new material. 3. Ngoài ra cô ấy cũng thử sức với rất nhiều lĩnh vực như thời trang, diễn xuất. He is also very talented in many things such as acting. 4. Cô cũng nhận định đây không phải là những sở trường của mình nên không thử sức nhiều. She also stated that these weren't her profession so she didn't experience them much. 5. Cô bắt đầu thử sức mình khi vào năm 1995, cô thành lập danh sách email Black Sisters Network. Her first venture online was in 1995 when she founded the Black Sisters Network email list. 6. Nước lo phần lớn công việc, nhưng cũng thỉnh thoảng, có kẻ quẫn trí và thử sức với nó. The water does most of the work, but... every so often, someone gets stupid and... gives it a go. 7. Không gì, tựa như có chút gió... 30 knot tạt ngang đường bay để thử sức động cơ vậy đó. Nothing like a little 30-knot crosswind to exercise the old sphincter muscle. 8. Năm 2011, Hà Anh thử sức với vai trò làm ca sĩ và đã phát hành được 2 đĩa đơn. In 2011, Hà Anh tried as a singer and released two singles. 9. Gyllenhaal nói rằng, "Tất cả những diễn viên tôi ngưỡng mộ đều tham gia sân khấu kịch, vì vậy tôi biết rằng tôi phải thử sức mình." Gyllenhaal said, "Every actor I look up to has done theatre work, so I knew I had to give it a try." 10. Sau trận đấu, lãnh đạo của câu lạc bộ Tây Ban Nha tạo cơ hội cho Griezmann thử sức trong một tuần ở San Sebastián, và anh đã đồng ý. Following the match, the club's officials offered Griezmann a one-week trial in San Sebastián, which he accepted. 11. Ngày mùa thu oi ả bất thường đó mang lại sức nóng ngột ngạt và không khí ẩm ướt đã làm giảm sức người chạy và thử sức dẻo dai của họ. That unseasonably warm autumn day carried with it stifling heat and high humidity that sapped the runners’ energy and tested their endurance. Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn tʰɨ̰˧˩˧tʰɨ˧˩˨tʰɨ˨˩˦ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh tʰɨ˧˩tʰɨ̰ʔ˧˩ Phiên âm Hán–Việt[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “thử” 鼡 thử 鼠 thử 龇 sài, thử 翥 trứ, chứ, chử, thử 此 thử 佧 cả, kha, thử 跐 thư, thử 黍 thử 髭 tỳ, tì, tư, thử 佌 thử 齜 hạ, sài, tư, tra, thử, trai 暑 kiên, thư, thử 癙 thử 呲 từ, tử, thử 䑕 thử 藷 chử, thự, thử 曙 thự, thử 𧿥 thử 泚 tỉ, tỷ, thử 玼 thể, thí, tỳ, tì, thử 㠿 thử Phồn thể[sửa] 鼠 thử 泚 thử 黍 thử 此 thử 暒 thử Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 鼡 thử 鼠 thử 泚 thử 此 thửa, thử, thuở 龇 thử 試 thí, thi, thử, thía 黍 thử 佌 thử 齜 tư, tra, hạ, sài, thử, trai 暑 thư, thử 跐 thử, chỉ 呲 tử, thở, thử 藷 thự, thử 癙 thử 沚 chảy, chạy, chay, chẩy, thử, chỉ, sạch 玼 tỳ, thử Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Động từ[sửa] thử Dùng những biện pháp kĩ thuật, tâm lí để phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật hoặc con người cần tìm hiểu, như thử nghiệm. Hoặc làm thật một việc nào đó để xem kết quả ra sao, may ra có thể được. Hoặc chỉ dùng một liều lượng ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định tính chất, chất lượng, đối chiếu với yêu cầu Thường dùng trước danh từ. Thử máy. Thử áo. Thử vàng. Thử máu. Đấu một trận thử sức. Hỏi để thử lòng. Thường dùng trước động từ . Thử vặn bằng kìm, nhưng không được. Thử hỏi anh ta xem, may ra anh ta biết. Thử nhớ lại, xem có đúng không. Cứ thử xem, biết đâu được. Thường dùng sau động từ. Sản xuất thử. Tổ chức thi thử. Nếm thử xem vừa chưa. Hỏi thử anh ta, xem trả lời thế nào. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "thử". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết Translation API About MyMemory Computer translationTrying to learn how to translate from the human translation examples. Vietnamese English Info Vietnamese tôi muốn thử sức trong English Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese tôi cũng muốn thử. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese muốn thử sức sao? English want to try star? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese nhưng tôi muốn thử. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese muốn thử sức tao sao? English want to try me why? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese tôi chơi để thử sức mình Last Update 2022-01-02 Usage Frequency 1 Quality Reference Vietnamese chắc là tôi muốn thử anh. English maybe i was testing you or something. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tôi muốn thử một cái gì khác. English i'd like to try something different. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tôi muốn thử bài tập, nếu được. English i'd like to try the exercise next if i may. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese carl muốn thử. English carl wanted to try. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - cậu có muốn thử sức không? English - why don't you come to tryouts? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese trước tiên, tôi muốn thử mật mã. English first, i want to test the code. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - cô muốn thử? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese anh muốn thử sức chịu đựng...tốt,tốt! English you wish to test your strength... good. good! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese ai muốn thử nào? English who wants to try? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tôi muốn thử cái gì đó táo bạo hơn nữa. English now i'd like to try something much more daring. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - cậu muốn thử hả? English - whoa! are you-are you trying? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese cháu muốn thử không. English maybe you wanna try one out. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese ai muốn thử không? English anybody feel like getting their feet wet? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - anh muốn thử không? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Get a better translation with 7,317,657,145 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK to test/try the strength of ... Cuộc thử sức A test/trial of strength Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thử sức", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thử sức, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thử sức trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Lửa thử vàng, gian nan thử sức. 2. Tôi muốn thử sức trong nghề diễn xuất? 3. Con muốn thử sức với Lorin đua đến đại thụ Ellcrys. 4. Cứ chính diện đối mặt nó và thử sức với nó 5. Phải, em định tự thử sức mình trong những rặng núi. 6. Hoàng thượng thử sức ta bằng cách bảo ta xây thành cho Người. 7. Đây cũng là lần đầu tiên Vũ Cát Tường thử sức với rap. 8. Năm 2006, Linkin Park trở lại phòng thu và thử sức với chất liệu mới. 9. Ngoài ra cô ấy cũng thử sức với rất nhiều lĩnh vực như thời trang, diễn xuất. 10. Cô cũng nhận định đây không phải là những sở trường của mình nên không thử sức nhiều. 11. Tuy nhiên không có ai đắc cử vào chức vụ cao hơn mặc dù nhiều lần thử sức. 12. không, thật ra anh muốn gặp em vì anh quyết định cho em thử sức ngoài chiến trường. 13. Cô bắt đầu thử sức mình khi vào năm 1995, cô thành lập danh sách email Black Sisters Network. 14. Nước lo phần lớn công việc, nhưng cũng thỉnh thoảng, có kẻ quẫn trí và thử sức với nó. 15. Chưa qua đào tạo, không chuyên môn, không chuẩn bị... thậm chí dám thử sức với nghệ thuật thật sự. 16. Không gì, tựa như có chút gió... 30 knot tạt ngang đường bay để thử sức động cơ vậy đó. 17. Năm 2011, Hà Anh thử sức với vai trò làm ca sĩ và đã phát hành được 2 đĩa đơn. 18. Năm 2004, Glebova thử sức để chiến thắng cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ Canada, nơi cô xếp thứ 4. 19. Cuộc chạy đua của tín đồ Đấng Christ cũng là một cuộc chạy đường trường thử sức chịu đựng của chúng ta. 20. Bạn có thể thử sức chịu đựng trong môi trường an toàn, với những thiết bị bảo hộ và sự chuẩn bị trước. 21. Gyllenhaal nói rằng, "Tất cả những diễn viên tôi ngưỡng mộ đều tham gia sân khấu kịch, vì vậy tôi biết rằng tôi phải thử sức mình." 22. Trừ khi cậu biết cách nào khác để bắt hắn, hoặc cậu muốn thử sức đám du côn ở nhà tù trung tâm, còn không thì phải thế này. 23. Một ngày nọ tôi quyết định rằng nửa sự nghiệp của mình tôi đã bị trói buộc bởi nhiều thứ trong công việc, tôi quyết định thử sức mình. 24. Vài phương thức thử sức mạnh hay phản ứng của bắp thịt thuộc về y khoa, và ít người nghi ngờ sự hiệu nghiệm của các phương thức đó. 25. Sau trận đấu, lãnh đạo của câu lạc bộ Tây Ban Nha tạo cơ hội cho Griezmann thử sức trong một tuần ở San Sebastián, và anh đã đồng ý. 26. Ngày mùa thu oi ả bất thường đó mang lại sức nóng ngột ngạt và không khí ẩm ướt đã làm giảm sức người chạy và thử sức dẻo dai của họ. 27. Nhưng nếu có thể kiềm chế trong 3 ngày, ngươi sẽ trở lại làm người phàm, sau khi thử sức mạnh của ta, và có thể đã cứu được thần dân của mình. 28. Hai ngày trước khi Taylor thử sức, một con mèo nhà đã được thả qua thác Horseshoe trong thùng gỗ của bà để kiểm tra sức mạnh xem thùng có bị vỡ hay không. 29. Và tấm hình này là một ví dụ của đồ ăn được in ra, và đây là bước thử sức đầu tiên trong lĩnh vực mà chúng tôi muốn gọi là sự biến đổi hương vị. 30. Hai ngày trước lần thử sức nín thở hoành tráng, để lập kỷ lục, đạo diễn chương trình đặc biệt của tôi nghĩ nếu chỉ nhìn ai đó nín thở, và gần như chết đuối, thì hơi chán để truyền hình. 31. Tôi đôi khi được sử dụng để cast vào đá để thử sức mạnh của băng, và những người mà đã phá vỡ thông qua tiến hành trong không khí với họ, hình thành rất lớn và dễ thấy trắng bong bóng bên dưới. 32. Clip từ Glitter với Carey vai Billie Frank hát bài hát trong căn hộ của mình ngay khi vừa dứt nét chữ sáng tác nó Frank lần đầu thử sức làm nhạc sĩ được sử dụng như đoạn quảng cáo phim này tại châu Á. 33. Vì thế, lần đầu tôi thử sức với nó là ở phòng thí nghiệm MIT Media với giáo sư Hiroshi Ishii chúng tôi thiết lập một chuỗi gồm 512 nam châm điện tập hợp lại, chúng có thể di chuyển các vật thể trên bề mặt của chúng. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi thử sức tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi thử sức tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ sức in English – Vietnamese-English Dictionary Glosbe2.”thử sức” tiếng anh là gì? – từ thử sức – Từ điển Việt Anh Vietnamese English Dictionary sức Tiếng Anh là gì – of thử sức’ in Vietnamese – English – Dictionary sức trong Tiếng Anh là gì? – English muốn thử sức trong in English with examples – sức tìm từ tiếng Anh đồng nghĩa – MUỐN THỬ Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch – Tra từ – Định nghĩa của từ thử sức’ trong từ điển Từ điển ViệtNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi thử sức tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 thừa số thừa số tích là phép tính gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 thừa số chung là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 thừa lệnh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 thức ăn tự nhiên là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 thức ăn bị ôi thiu là hiện tượng gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 thứ bảy đọc tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 thủy chế là gì HAY và MỚI NHẤT

thử sức tiếng anh là gì